84 loại khoáng vi lượng trong muối hồng là gì

84 loại khoáng vi lượng trong muối hồng là gì

Muối hồng himalaya vốn nổi tiếng với hàm lượng khoáng cao, sắc hồng của muối do tổ hợp từ 84 loại khoáng vi lượng tạo nên. Chính vì thế, các nhà khoa học nhận định muối hồng rất có lợi cho sức khỏe nếu sử dụng thưởng xuyên cho việc nấu ăn, xúc miệng, chăm sóc da…

Do điều kiện hình thành từ cách đây hàng triệu năm dưới quá trình bay hơi và vận động địa chất khi các lục địa va chạm, muối hống được lưu giữ hằng triệu năm trong điều kiện hoang sơ, đầy băng tuyết của dãy núi Himalaya. Chúng tinh khiết và không bị nhiễm bẩn bởi hóa chất công nghiệp cũng như mang các đặc tính “trong lành” giống như các đại dương nguyên thủy.

lợi ích của muối hồng

Bằng phương pháp phân tích quang phổ, các nhà khoa học đưa ra được bảng thành phần muối hồng như bên dưới:

(Số lượng khoáng chất nhiều hay ít phụ thuộc vào mẫu được phân tích và thực tế rằng, một số loại khoáng không được tính đến bởi hàm lượng quá thấp, gần như không đáng kể. Khi nhắc đến thành phần muối hồng, người ta thường xác nhận chủ yếu 84 loại khoáng chất có giá trị với sức khỏe)

Element Ion Atomic # Concentration Method/Source
Hydrogen H 1 0.30 g/kg DIN
Lithium Li 3 0.40 g/kg AAS
Beryllium Be 4 <0.01 ppm AAS
Boron B 5 <0.001 ppm FSK
Carbon C 6 <0.001 ppm FSK
Nitrogen N 7 0.024 ppm ICG
Oxygen O 8 1.20 g/kg DIN
Flouride F- 9 <0.1 g/kg Potentiometer
Sodium Na+ 11 382.61 g/kg FSM
Magnesium Mg 12 0.16 g/kg AAS
Aluminum Al 13 0.661 ppm AAS
Silicon Si 14 <0.1 g/kg AAS
Phosphorus P 15 <0.10 ppm ICG
Sulfur S 16 12.4 g/kg TXRF
Chloride Cl- 17 590.93 g/kg Gravimetrie
Potassium K+ 19 3.5 g/kg FSM
Calcium Ca 20 4.05 g/kg Titration
Scandium Sc 21 <0.0001 ppm FSK
Titanium Ti 22 <0.001 ppm FSK
Vanadium V 23 0.06 ppm AAS
Chromium Cr 24 0.05 ppm AAS
Manganese Mn 25 0.27 ppm AAS
Iron Fe 26 38.9 ppm AAS
Cobalt Co 27 0.60 ppm AAS
Nickel Ni 28 0.13 ppm AAS
Copper Cu 29 0.56 ppm AAS
Zinc Zn 30 2.38 ppm AAS
Gallium Ga 31 <0.001 ppm FSK
Germanium Ge 32 <0.001 ppm FSK
Arsenic As 33 <0.01 ppm AAS
Selenium Se 34 0.05 ppm AAS
Bromine Br 35 2.1 ppm TXRF
Rubidium Rb 37 0.04 ppm AAS
Strontium Sr 38 0.014 g/kg AAS
Ytterbium Y 39 <0.001 ppm FSK
Zirconium Zr 40 <0.001 ppm FSK
Niobium Nb 41 <0.001 ppm FSK
Molybdenum Mo 42 0.01 ppm AAS
Technetium Tc 43 unstable artificial isotope
Ruthenium Ru 44 <0.001 ppm FSK
Rhodium Rh 45 <0.001 ppm FSK
Palladium Pd 46 <0.001 ppm FSK
Silver Ag 47 0.031 ppm AAS
Cadmium Cd 48 <0.01 ppm AAS
Indium In 49 <0.001 ppm FSK
Tin Sn 50 <0.01 ppm AAS
Antimony Sb 51 <0.01 ppm AAS
Tellurium Te 52 <0.001 ppm FSK
Iodine I 53 <0.1 g/kg potentiometrie
Cesium Cs 55 <0.001 ppm FSK
Barium Ba 56 1.96 ppm AAS/TXR
Lanthan La 57 <0.001 ppm FSK
Cerium Ce 58 <0.001 ppm FSK
Praseodynium Pr 59 <0.001 ppm FSK
Neodymium Nd 60 <0.001 ppm FSK
Promethium Pm 61 unstable artificial isotope N/A
Samarium Sm 62 <0.001 ppm FSK
Europium Eu 63 <3.0 ppm TXRF
Gadolinium Gd 64 <0.001 ppm FSK
Terbium Tb 65 <0.001 ppm FSK
Dysprosium Dy 66 <4.0 ppm TXRF
Holmium Ho 67 <0.001 ppm FSK
Erbium Er 68 <0.001 ppm FSK
Thulium Tm 69 <0.001 ppm FSK
Ytterbium Yb 70 <0.001 ppm FSK
Lutetium Lu 71 <0.001 ppm FSK
Hafnium Hf 72 <0.001 ppm FSK
Tantalum Ta 73 1.1 ppm TXRF
Wolfram W 74 <0.001 ppm FSK
Rhenium Re 75 <2.5 ppm TXRF
Osmium Os 76 <0.001 ppm FSK
Iridium Ir 77 <2.0 ppm TXRF
Platinum Pt 78 0.47 ppm TXRF
Gold Au 79 <1.0 ppm TXRF
Mercury Hg 80 <0.03 ppm AAS
Thallium Ti 81 0.06 ppm AAS
Lead Pb 82 0.10 ppm AAS
Bismuth Bi 83 <0.10 ppm AAS
Polonium Po 84 <0.001 ppm FSK
Astat At 85 <0.001 ppm FSK
Francium Fr 87 <1.0 ppm TXRF
Radium Ra 88 <0.001 ppm FSK
Actinium Ac 89 <0.001 ppm FSK
Thorium Th 90 <0.001 ppm FSK
Protactinium Pa 91 <0.001 ppm FSK
Uranium U 92 <0.001 ppm FSK
Neptunium Np 93 <0.001 ppm FSK
Plutonium Pu 94 <0.001 ppm FSK

Công ty TNHH Quỳnh Anh Thư

149 Nguyễn Văn Linh, Phường Nam Dương, Quận Hải Châu, Đà Nẵng

Tel: 0511 3582828 – 0905 403 686
Email: quynhanhthucompany@gmail.com – info@damuoi.vn
Web: qat.vn – damuoi.vn

.
.